Câu ví dụ #351
1. This Sunday, come AND enjoy the 8th edition of The Black Sheep Collective, our weekly world-fusion jazz-rock event, where musicians from all over the world gather to fuse their separate musical identities into new, unique AND coherent compositions.
Nghĩa của câu:Chủ nhật này, hãy đến và thưởng thức ấn bản thứ 8 của The Black Sheep Collective, sự kiện nhạc jazz-rock kết hợp thế giới hàng tuần của chúng tôi, nơi các nhạc sĩ từ khắp nơi trên thế giới tụ họp để kết hợp bản sắc âm nhạc riêng biệt của họ thành những sáng tác mới, độc đáo và mạch lạc.
Xem thêm »Câu ví dụ #352
2. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-AND-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances AND career to intense scrutiny.
Nghĩa của câu:Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.
Xem thêm »Câu ví dụ #353
3. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor AND forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.
Nghĩa của câu:Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.
Xem thêm »Câu ví dụ #354
4. One of the most popular channels is "A Hy TV" ("Hy" means female genitals in the Tay AND Nung languages), which has attracted over 720,000 subscribers with dozens of videos featuring A Hy, a character from northern Vietnam.
Nghĩa của câu:Một trong những kênh nổi tiếng nhất là "A Hy TV" ("Hy" có nghĩa là bộ phận sinh dục nữ trong tiếng Tày và Nùng), đã thu hút hơn 720.000 người đăng ký với hàng chục video có A Hy, một nhân vật đến từ miền Bắc Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #355
5. " Smutty conversations AND arguments among ethnic minority families are also among the main topics on "LS Vlog".
Nghĩa của câu:“Những cuộc trò chuyện và tranh luận gay gắt giữa các gia đình dân tộc thiểu số cũng là một trong những chủ đề chính trên“ LS Vlog ”.
Xem thêm »Câu ví dụ #356
6. "Muong Thanh TV" labels its videos "folk comedies" for portraying the supposed argumentative, dumb AND sexually explicit daily lives of ethnic minorities.
Nghĩa của câu:"Mường Thanh TV" gắn nhãn các video của mình là "phim hài dân gian" vì miêu tả cuộc sống hàng ngày được cho là gây tranh cãi, ngu ngốc và khiêu dâm của người dân tộc thiểu số.
Xem thêm »Câu ví dụ #357
7. According to the Institute for Studies of Society, Economy AND Environment (ISEE), these "unacceptable" comedy videos have a terrible impact on ethnic minority communities.
Nghĩa của câu:Theo Viện Nghiên cứu Xã hội, Kinh tế và Môi trường (ISEE), những video hài "không thể chấp nhận được" này có tác động khủng khiếp đến cộng đồng các dân tộc thiểu số.
Xem thêm »Câu ví dụ #358
8. "Laughter based on distorted truths AND hurt is unacceptable AND should not be encouraged, especially as ethnic minorities already face large scale negative prejudice," ISEE stated via Facebook.
Nghĩa của câu:"Tiếng cười dựa trên sự thật bị bóp méo và sự tổn thương là không thể chấp nhận được và không nên được khuyến khích, đặc biệt là khi các dân tộc thiểu số đã phải đối mặt với định kiến tiêu cực quy mô lớn", ISEE tuyên bố trên Facebook.
Xem thêm »Câu ví dụ #359
9. Another survey by the organization pointed out ethnic minorities are usually described as "backward," "lazy," "dependent," AND "stupid," etc.
Nghĩa của câu:Một cuộc khảo sát khác của tổ chức chỉ ra rằng các dân tộc thiểu số thường được mô tả là "lạc hậu", "lười biếng", "phụ thuộc" và "ngu ngốc", v.v.
Xem thêm »Câu ví dụ #360
10. "The committee listed nine videos from the YouTube channel smearing minority groups AND causing a distorted understANDing of Vietnamese in general.
Nghĩa của câu:"Ủy ban đã liệt kê 9 video từ kênh YouTube bôi nhọ các nhóm thiểu số và gây ra sự hiểu biết sai lệch về tiếng Việt nói chung.
Xem thêm »