Câu ví dụ #301
1. As farmers often spend a whole day to work on their paddy fields, they bring their meals AND only come home when all rice plants are taken.
Nghĩa của câu:Vì những người nông dân thường dành cả ngày để làm việc trên cánh đồng của họ, họ mang theo bữa ăn và chỉ trở về nhà khi đã lấy hết cây lúa.
Xem thêm »Câu ví dụ #302
2. The VND4 trillion ($173 million) plant spans an area of 40 hectares (99 acres), AND uses Aseptic filling lines from GEA Procomac, a technological leader in the sensitive beverages filling field from Italy, to thermally sterilize beverage production.
Nghĩa của câu:Nhà máy trị giá 4 nghìn tỷ đồng (173 triệu USD) trải dài trên diện tích 40 ha (99 mẫu Anh) và sử dụng dây chuyền chiết rót Aseptic của GEA Procomac, công ty hàng đầu về công nghệ trong lĩnh vực chiết rót đồ uống nhạy cảm từ Ý, để khử trùng nhiệt sản xuất đồ uống.
Xem thêm »Câu ví dụ #303
3. The firm currently produces one billion liters of beverages per year, AND plans to raise this number to over three billion liters by 2023.
Nghĩa của câu:Công ty hiện sản xuất một tỷ lít đồ uống mỗi năm và có kế hoạch nâng con số này lên hơn ba tỷ lít vào năm 2023.
Xem thêm »Câu ví dụ #304
4. Quynh Ha, a producer at CJ HK Entertainment AND a judge, was pleased with the presentations AND praised them for managing to convey complex scripts within six minutes.
Nghĩa của câu:Quỳnh Hà, nhà sản xuất tại CJ HK Entertainment và là giám khảo, rất hài lòng với phần trình bày và khen họ đã xoay sở để truyền tải những kịch bản phức tạp trong vòng sáu phút.
Xem thêm »Câu ví dụ #305
5. All the scripts were heavily based on AND inspired by Vietnamese culture AND life.
Nghĩa của câu:Tất cả các kịch bản đều dựa trên cảm hứng và văn hóa Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #306
6. But these buildings are nowadays at risk, as local communities become more prosperous AND have the means to replace them with much bigger (AND supposedly more beautiful) modern structures.
Nghĩa của câu:Nhưng những tòa nhà này ngày nay đang gặp rủi ro, khi các cộng đồng địa phương trở nên thịnh vượng hơn và có đủ phương tiện để thay thế chúng bằng những cấu trúc hiện đại lớn hơn (và được cho là đẹp hơn) nhiều.
Xem thêm »Câu ví dụ #307
7. Police raided his neighbor Le Van Sau's house AND caught him making traditional medicine from the monkeys' body parts.
Nghĩa của câu:Công an ập vào nhà ông Lê Văn Sáu hàng xóm, bắt quả tang ông này đang bào chế thuốc đông y từ bộ phận cơ thể khỉ.
Xem thêm »Câu ví dụ #308
8. This species of monkey is listed as endangered AND any commercial trading AND exploitation of the animal are illegal, carrying fines of up to VND500 million ($22,000), according to police.
Nghĩa của câu:Theo cảnh sát, loài khỉ này được xếp vào danh sách có nguy cơ tuyệt chủng và bất kỳ hoạt động buôn bán và khai thác vì mục đích thương mại nào đối với loài động vật này đều là bất hợp pháp, có thể bị phạt tới 500 triệu đồng (22.000 USD), theo cảnh sát.
Xem thêm »Câu ví dụ #309
9. Illegal advertising AND sale of wild animals accounted for the majority of the complaints (1,956), followed by illegal possession (863) AND wildlife trade AND transport (98).
Nghĩa của câu:Việc quảng cáo và bán động vật hoang dã bất hợp pháp chiếm phần lớn trong số các khiếu nại (1.956), tiếp theo là sở hữu bất hợp pháp (863) và buôn bán và vận chuyển động vật hoang dã (98).
Xem thêm »Câu ví dụ #310
10. Prime Minister Nguyen Xuan Phuc in July last year issued a directive to ban the import of live wild animals AND wildlife products, eliminate wildlife markets AND enforce the prohibition on illegal hunting AND trading of wild animals.
Nghĩa của câu:Thủ tướng Nguyễn Xuân Phúc vào tháng 7 năm ngoái đã ra chỉ thị cấm nhập khẩu động vật hoang dã sống và các sản phẩm từ động vật hoang dã, xóa bỏ thị trường động vật hoang dã và thực thi nghiêm cấm săn bắt và buôn bán trái phép động vật hoang dã.
Xem thêm »