ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ AND

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 7165 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #151

1. Heineken James Bond packaging will be available in 330 ml bottles AND cans (both sleek AND regular version).

Nghĩa của câu:

Bao bì Heineken James Bond sẽ có sẵn trong chai và lon 330 ml (cả phiên bản kiểu dáng đẹp và thông thường).

Xem thêm »

Câu ví dụ #152

2. Commenting on the latest James Bond campaign, Anna Bizon, Marketing Director of Heineken Vietnam, said: "James Bond AND Heineken are instantly recognizable premium brANDs that share many of the same aspirational qualities.

Nghĩa của câu:

Nhận xét về chiến dịch James Bond mới nhất, Anna Bizon, Giám đốc Tiếp thị của Heineken Việt Nam, cho biết: “James Bond và Heineken là những thương hiệu cao cấp có thể nhận biết ngay lập tức, có chung nhiều phẩm chất khát vọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #153

3. " Special Heineken James Bond packaging comes with over one million prizes AND an exciting digital adventure to discover this iconic character, showing how Bond lives beyond the film.

Nghĩa của câu:

"Bao bì Heineken James Bond đặc biệt đi kèm với hơn một triệu giải thưởng và một cuộc phiêu lưu kỹ thuật số thú vị để khám phá nhân vật mang tính biểu tượng này, cho thấy Bond sống như thế nào ngoài bộ phim.

Xem thêm »

Câu ví dụ #154

4. Leading Vietnamese artists AND influencers will join consumers to unlock these James Bond missions.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ và người có ảnh hưởng hàng đầu Việt Nam sẽ tham gia cùng người tiêu dùng để mở khóa các sứ mệnh James Bond này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #155

5. Inspired, architects decided curved walls would best represent its location between mountain AND sea.

Nghĩa của câu:

Được truyền cảm hứng, các kiến trúc sư quyết định những bức tường cong sẽ thể hiện tốt nhất vị trí của nó giữa núi và biển.

Xem thêm »

Câu ví dụ #156

6. Sponsored NICE Group, a major credit rating AND information service provider in South Korea, on November 25, announced its new legal entity in Vietnam at a ceremony at Lotte Hotel in Hanoi.

Nghĩa của câu:

Được tài trợ bởi NICE Group, một nhà cung cấp dịch vụ thông tin và xếp hạng tín dụng lớn tại Hàn Quốc, vào ngày 25 tháng 11, đã công bố pháp nhân mới của mình tại Việt Nam trong một buổi lễ tại Khách sạn Lotte, Hà Nội.

Xem thêm »

Câu ví dụ #157

7. NICE believes that its business activities will be constantly growing in Vietnam AND contributing to the strong growth of the country’s financial market.

Nghĩa của câu:

NICE tin tưởng rằng hoạt động kinh doanh của mình sẽ không ngừng phát triển tại Việt Nam và đóng góp vào sự phát triển mạnh mẽ của thị trường tài chính nước nhà.

Xem thêm »

Câu ví dụ #158

8. Seeing Vietnam as an important market since 2011, NICE has built a strategic relationship with the Credit Information Center (CIC), a unit of the State Bank of Vietnam AND then in 2014, NICE established a representative office in the country.

Nghĩa của câu:

Xem Việt Nam là một thị trường quan trọng từ năm 2011, NICE đã xây dựng mối quan hệ chiến lược với Trung tâm Thông tin Tín dụng (CIC), một đơn vị của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và sau đó vào năm 2014, NICE đã thành lập văn phòng đại diện tại nước này.

Xem thêm »

Câu ví dụ #159

9. NICE AND CIC together provided credit rating model for corporate in 2014 AND a rating model for individual in 2015.

Nghĩa của câu:

NICE và CIC đã cùng nhau đưa ra mô hình xếp hạng tín nhiệm cho doanh nghiệp vào năm 2014 và mô hình xếp hạng cho cá nhân vào năm 2015.

Xem thêm »

Câu ví dụ #160

10. Besides solutions on risk management, NICE is also expected to expAND its service to provide solutions AND infrastructure support for payment services in Vietnam.

Nghĩa của câu:

Bên cạnh các giải pháp về quản lý rủi ro, NICE cũng dự kiến sẽ mở rộng dịch vụ cung cấp giải pháp và hỗ trợ cơ sở hạ tầng cho các dịch vụ thanh toán tại Việt Nam.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…