Câu ví dụ #121
1. Unlike other noisier quarters like Pham Ngu Lao, Bui Vien AND De Tham streets in District 1, Sky Garden, encompassing Pham Thai Buong, Pham Van Nghi AND Nguyen Duc Canh streets, is a little more tranquil.
Nghĩa của câu:Khác với những khu phố ồn ào như Phạm Ngũ Lão, Bùi Viện, Đề Thám ở quận 1, Sky Garden nằm trên các đường Phạm Thái Bường, Phạm Văn Nghị, Nguyễn Đức Cảnh yên tĩnh hơn một chút.
Xem thêm »Câu ví dụ #122
2. The voluntary, non-binding guidelines on air encounters build on an existing code to manage sea encounters adopted last year by ASEAN AND its “plus” partners - Australia, China, India, Japan, New ZealAND, Russia, South Korea AND the United States.
Nghĩa của câu:Các hướng dẫn tự nguyện, không ràng buộc về các cuộc chạm trán trên không được xây dựng dựa trên một quy tắc hiện có để quản lý các cuộc chạm trán trên biển được ASEAN và các đối tác “cộng thêm” của ASEAN thông qua năm ngoái - Úc, Trung Quốc, Ấn Độ, Nhật Bản, New Zealand, Nga, Hàn Quốc và Hoa Kỳ. .
Xem thêm »Câu ví dụ #123
3. The United States AND China in 2015 signed a pact on a military hotline AND rules governing air-to-air encounters.
Nghĩa của câu:Hoa Kỳ và Trung Quốc vào năm 2015 đã ký một hiệp ước về một đường dây nóng quân sự và các quy tắc quản lý các cuộc chạm trán trên không.
Xem thêm »Câu ví dụ #124
4. The Authority of Radio Frenquency Management is under the management of Vietnam’s Ministry of Information AND Communications.
Nghĩa của câu:Cục Quản lý sóng vô tuyến điện chịu sự quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông Việt Nam.
Xem thêm »Câu ví dụ #125
5. Trung started offering cruise tours on Han River AND in the waters off the coast of Da Nang in 2010.
Nghĩa của câu:Trung bắt đầu cung cấp các tour du lịch trên sông Hàn và vùng biển ngoài khơi Đà Nẵng vào năm 2010.
Xem thêm »Câu ví dụ #126
6. Nets, nylon bags AND other trash were found stuck under the river's surface.
Nghĩa của câu:Tấm lưới, túi nylon và các loại rác khác được tìm thấy mắc kẹt dưới mặt sông.
Xem thêm »Câu ví dụ #127
7. com Inc AND Microsoft Corp have joined forces to let their voice-controlled virtual assistants talk to each other, offering users the ability to seamlessly tap into work, their homes AND shop online.
Nghĩa của câu:com Inc và Microsoft Corp đã hợp tác để cho phép các trợ lý ảo điều khiển bằng giọng nói của họ nói chuyện với nhau, mang đến cho người dùng khả năng tiếp cận liên tục vào công việc, nhà cửa và mua sắm trực tuyến.
Xem thêm »Câu ví dụ #128
8. The partnership is the first time two technology companies open up their artificial intelligence-powered virtual aides to each other, AND will be aimed at outsmarting rivals Google Assistant AND Apple's Siri.
Nghĩa của câu:Mối quan hệ hợp tác này là lần đầu tiên hai công ty công nghệ mở các trợ lý ảo hỗ trợ trí tuệ nhân tạo của họ với nhau và sẽ nhằm vượt qua các đối thủ Google Assistant và Siri của Apple.
Xem thêm »Câu ví dụ #129
9. The move in itself is rare as most virtual assistants are known to use data from their own ecosystems AND not talk to one another.
Nghĩa của câu:Bản thân động thái này rất hiếm khi hầu hết các trợ lý ảo được biết là sử dụng dữ liệu từ hệ sinh thái của riêng họ và không nói chuyện với nhau.
Xem thêm »Câu ví dụ #130
10. Not to be left behind, Alphabet Inc said on Wednesday Google Assistant will soon be available on third-party speakers AND other home appliances.
Nghĩa của câu:Không để bị bỏ lại phía sau, Alphabet Inc cho biết vào hôm thứ Tư, Google Assistant sẽ sớm có sẵn trên loa của bên thứ ba và các thiết bị gia dụng khác.
Xem thêm »