Câu ví dụ #111
1. The restaurant was fined for operating an unlicensed karaoke business, late opening and offering “sexy” services.
Nghĩa của câu:Nhà hàng bị phạt vì kinh doanh karaoke không phép, mở cửa muộn và cung cấp các dịch vụ “sexy”.
Xem thêm »Câu ví dụ #112
2. It does not help that she is training in a 25m public pool, half the size of an Olympic pool, whose deck is strewn with empty beer bottles from parties the night before.
Nghĩa của câu:Chẳng ích gì khi cô ấy đang tập luyện trong một hồ bơi công cộng dài 25m, rộng bằng một nửa hồ bơi Olympic, nơi có boong đầy những chai bia rỗng từ các bữa tiệc đêm hôm trước.
Xem thêm »Câu ví dụ #113
3. Thousands wait at the Tri An reservoir in the southern Dong Nai Province on Monday morning, bringing nets and even electric rods to catch big fish, in an annual “fishing festival” that happens when the hydroelectric dam closes its spillway.
Nghĩa của câu:Hàng ngàn người chờ đợi tại hồ Trị An, phía Nam tỉnh Đồng Nai vào sáng thứ Hai, mang theo lưới và thậm chí cả cần điện để bắt những con cá lớn, trong một “lễ hội cầu ngư” hàng năm xảy ra khi đập thủy điện đóng cửa tràn.
Xem thêm »Câu ví dụ #114
4. An Dinh Palace was built by the 12th emperor of the Nguyen Dynasty, Khai Dinh (reigning 1916-1925), and was the birth place of his son who later became the last emperor of Vietnam, Nguyen Phuc Vinh Thuy aka King Bao Dai (ruling 1926 to 1945).
Nghĩa của câu:Cung An Định được xây dựng bởi vị hoàng đế thứ 12 của triều Nguyễn là Khải Định (trị vì 1916-1925) và là nơi sinh của con trai ông, người sau này trở thành hoàng đế cuối cùng của Việt Nam, Nguyễn Phúc Vĩnh Thụy hay còn gọi là vua Bảo Đại (cai trị. 1926 đến năm 1945).
Xem thêm »Câu ví dụ #115
5. He said the world was experiencing an energy shift towards renewable energy to mitigate the impacts of climate change, and Vietnam can become a renewable energy superpower in the future, producing solar, wind and biomass energy.
Nghĩa của câu:Ông cho biết thế giới đang có sự chuyển dịch năng lượng sang năng lượng tái tạo để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu và Việt Nam có thể trở thành siêu cường năng lượng tái tạo trong tương lai, sản xuất năng lượng mặt trời, gió và sinh khối.
Xem thêm »Câu ví dụ #116
6. The Supreme Court took the unusual step of letting China present arguments even though it is not an official party in the case, a privilege typically reserved for the U.
Nghĩa của câu:Tòa án Tối cao đã thực hiện một bước bất thường khi để Trung Quốc đưa ra các lập luận mặc dù nước này không phải là một bên chính thức trong vụ án, một đặc quyền thường dành cho Hoa Kỳ.
Xem thêm »Câu ví dụ #117
7. Police brought in experts and an explosives robot to investigate a suspicious package found at the Christmas market in the west German city of Bonn late on Friday.
Nghĩa của câu:Cảnh sát đã điều các chuyên gia và một robot nổ để điều tra một gói hàng khả nghi được tìm thấy tại chợ Giáng sinh ở thành phố Bonn, miền tây nước Đức vào cuối ngày thứ Sáu.
Xem thêm »Câu ví dụ #118
8. "The most famous street in the world is going to spread its message of joy and love and laughter to some of the most vulnerable children in the world," IRC Chief Executive David Miliband told the Thomson Reuters Foundation in an interview.
Nghĩa của câu:"Con phố nổi tiếng nhất thế giới sẽ truyền đi thông điệp về niềm vui, tình yêu và tiếng cười cho một số trẻ em dễ bị tổn thương nhất trên thế giới", Giám đốc điều hành IRC David Miliband nói với Thomson Reuters Foundation trong một cuộc phỏng vấn.
Xem thêm »Câu ví dụ #119
9. According to Japan’s Immigration Department, Vietnam surpassed China to become the largest group of technical intern trainees in the country at 164,499 last year, an increase of 30 percent over the previous year.
Nghĩa của câu:Theo Cục Quản lý Xuất nhập cảnh Nhật Bản, Việt Nam đã vượt qua Trung Quốc để trở thành nhóm thực tập sinh kỹ năng lớn nhất nước này với 164.499 người vào năm ngoái, tăng 30% so với năm trước.
Xem thêm »Câu ví dụ #120
10. Activists have stepped up efforts to block an expanded pipeline from reaching Canada's West Coast, preparing for "resistance" if court challenges fail.
Nghĩa của câu:Các nhà hoạt động đã tăng cường nỗ lực ngăn chặn một đường ống dẫn nước mở rộng đến Bờ Tây của Canada, chuẩn bị cho "sự kháng cự" nếu các thách thức của tòa án thất bại.
Xem thêm »