Câu ví dụ #551
1. In an interview with German newspaper Bild, Tusk said a so-called Brexit vote would provide a major boost to radical anti-European forces who he said would be "drinking champagne".
Nghĩa của câu:Trong một cuộc phỏng vấn với tờ Bild của Đức, Tusk cho biết cái gọi là cuộc bỏ phiếu Brexit sẽ tạo ra một động lực lớn cho các lực lượng cực đoan chống châu Âu, những người mà ông nói sẽ "uống sâm panh".
Xem thêm »Câu ví dụ #552
2. although he expressed hope that the EU would survive in the event of a Brexit, Tusk said the price would be high.
Nghĩa của câu:Mặc dù bày tỏ hy vọng rằng EU sẽ tồn tại trong trường hợp xảy ra Brexit, Tusk cho biết giá sẽ cao.
Xem thêm »Câu ví dụ #553
3. "Several state officials speed up their corruption rate in terms of both frequency and scale at the twilight of their terms, making a sprint to operate the last dredging boats," Tien said at a National assembly (NA) meeting on November 17, 2015.
Nghĩa của câu:"Một số quan chức nhà nước đã đẩy nhanh tốc độ tham nhũng cả về tần suất và quy mô vào thời điểm chạng vạng của nhiệm kỳ, tạo ra một cuộc chạy nước rút để vận hành những chiếc tàu nạo vét cuối cùng", ông Tiến nói tại một kỳ họp Quốc hội (QH) ngày 17/11/2015.
Xem thêm »Câu ví dụ #554
4. The fleet of "dredging boats" moving in the shadow of "twilight of theirs term" has become a haunting specter.
Nghĩa của câu:Những đoàn thuyền “tàu cuốc” di chuyển trong bóng tối “tranh tối tranh sáng của mình” đã trở thành một bóng ma đầy ám ảnh.
Xem thêm »Câu ví dụ #555
5. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.
Nghĩa của câu:Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.
Xem thêm »Câu ví dụ #556
6. Businesses in asia could unlock at least $5 trillion in market opportunities and create 230 million jobs by 2030 by implementing a few key development goals, global business and finance leaders said.
Nghĩa của câu:Các doanh nghiệp ở châu Á có thể mở ra cơ hội thị trường ít nhất 5 nghìn tỷ USD và tạo ra 230 triệu việc làm vào năm 2030 bằng cách thực hiện một số mục tiêu phát triển chính, các nhà lãnh đạo kinh doanh và tài chính toàn cầu cho biết.
Xem thêm »Câu ví dụ #557
7. "The birth of a new Venus" showcases her newest paintings in a form of an installation.
Nghĩa của câu:"Sự ra đời của một thần Vệ nữ mới" giới thiệu những bức tranh mới nhất của cô dưới dạng sắp đặt.
Xem thêm »Câu ví dụ #558
8. -owned Amazon last month collaborated with the Vietnam E-commerce association (VECOM) to organize a workshop called Selling Globally on Amazon in Hanoi and Ho Chi Minh City.
Nghĩa của câu:-owned Amazon vào tháng trước đã phối hợp với Hiệp hội Thương mại Điện tử Việt Nam (VECOM) tổ chức hội thảo Bán hàng toàn cầu trên Amazon tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
Xem thêm »Câu ví dụ #559
9. Since March Amazon has been partnering with VECOM to host a number of training courses and workshops for sellers.
Nghĩa của câu:Kể từ tháng 3, Amazon đã hợp tác với VECOM để tổ chức một số khóa đào tạo và hội thảo cho người bán.
Xem thêm »Câu ví dụ #560
10. They have started selling globally through Amazon to reach millions of potential customers all over the world, he said in a statement.
Nghĩa của câu:Ông cho biết trong một tuyên bố, họ đã bắt đầu bán hàng trên toàn cầu thông qua Amazon để tiếp cận hàng triệu khách hàng tiềm năng trên toàn thế giới.
Xem thêm »