Câu ví dụ:
But for many of the 550 who have signed up, it's a welcome opportunity to address the boredom and stress they've been facing since the budget standoff over the border wall.
Nghĩa của câu:bored
Ý nghĩa
@bore /bɔ:/
* danh từ
- lỗ khoan (dò mạch mỏ)
- nòng (súng); cỡ nòng (súng)
* động từ
- khoan đào, xoi
=to bore a tunnel through the mountain+ đào một đường hầm qua núi
- lách qua
=to bore through the crowd+ lách qua đám đông
- chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa)
- thò cổ ra (ngựa)
* danh từ
- việc chán ngắt, việc buồn tẻ
- điều buồn bực
- người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn
* ngoại động từ
- làm buồn
=to be bored to death+ buồn đến chết mất
- làm rầy, làm phiền, quấy rầy
* danh từ
- nước triều lớn (ở cửa sông)
* thời quá khứ của bear
@bore
- lỗ hổng