ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ budgets

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng budgets


Budget

Phát âm


Ý nghĩa

  (Econ) Ngân sách.
+ Một ngân sách có 3 bộ phận là BỘ PHẬN PHÂN BỔ, BỘ PHẬN PHÂN PHỐI và BỘ PHẬN TỰ ỔN ĐỊNH. Chúng được kết thành một ngân sách vì những lý do về phương diện quản lý. Mỗi bộ phận đòi hỏi có phương pháp quản lý riêng của nó.

Các câu ví dụ:

1. Pham Minh Huan, a retired senior labor official, said lifting the retirement age would balance the pension fund, but employers would have to think for themselves as they have limited budgets to pay salaries.


Xem tất cả câu ví dụ về Budget

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…