ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ bruising

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng bruising


bruise /bru:z/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả)

ngoại động từ


  làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả)
  làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ)
  tán, giã (vật gì)

nội động từ


  thâm tím lại; thâm lại
to bruise along
  chạy thục mạng

Các câu ví dụ:

1. But vying for the December 2017 election would cast Ban into a political arena far more bruising than the genteel give-and-take of global diplomacy to which he is accustomed, exposing his family, finances and career to intense scrutiny.

Nghĩa của câu:

Nhưng việc tranh cử vào cuộc bầu cử tháng 12 năm 2017 sẽ đưa Ban vào một đấu trường chính trị khốc liệt hơn nhiều so với sự cho đi và nhận lại của chính sách ngoại giao toàn cầu mà ông đã quen thuộc, khiến gia đình, tài chính và sự nghiệp của ông bị giám sát gắt gao.


2. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.

Nghĩa của câu:

Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.


3. "There have been countless times when the sand thieves threw stones at us, bruising our heads.


Xem tất cả câu ví dụ về bruise /bru:z/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…