brotherhood /'brʌðəhud/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
tình anh em
nhóm người cùng chí hướng; nhóm người cùng nghề
hội ái hữu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) nghiệp đoàn
Các câu ví dụ:
1. In a similar case, a Hanoi court in April sentenced six members of brotherhood for Democracy, an organization accused of trying to overthrow the government, to 9-15 years in prison.
Xem tất cả câu ví dụ về brotherhood /'brʌðəhud/