ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ blockbusters

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng blockbusters


blockbuster

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  (từ lóng) bom tấn
  (nghĩa bóng) phim/sách được công chúng hâm mộ và đạt doanh thu khổng lồ

Các câu ví dụ:

1. Foreign blockbusters stomping domestic films in Vietnam isn’t just a holiday fling; the trend has been apparent for a long time.

Nghĩa của câu:

Phim bom tấn nước ngoài soán ngôi phim trong nước ở Việt Nam không chỉ là một kỳ nghỉ lễ; xu hướng đã rõ ràng trong một thời gian dài.


2. “If Vietnamese films cannot avoid foreign blockbusters, they will not perform well,” Truong said.

Nghĩa của câu:

Ông Trường nói: “Nếu phim Việt không tránh được bom tấn nước ngoài thì sẽ không đạt thành tích tốt.


3. To compete with foreign blockbusters is very difficult," he said.

Nghĩa của câu:

Để cạnh tranh với các phim bom tấn nước ngoài là rất khó ”, ông nói.


4. Foreign blockbusters like "Wonder Woman 1984," the only superhero movie of 2020, and "Soul" will not come to cinemas any time before late December.


Xem tất cả câu ví dụ về blockbuster

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…