blasted /'blɑ:stid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
đáng nguyền rủa, đáng cho trời đánh thánh vật
Các câu ví dụ:
1. The world's most powerful rocket, SpaceX's Falcon Heavy, blasted off Tuesday on its highly anticipated maiden test flight, carrying CEO Elon Musk's cherry red Tesla roadster to an orbit near Mars.
Xem tất cả câu ví dụ về blasted /'blɑ:stid/