ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ barricades

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng barricades


barricade /,bæri'keid/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ)

Các câu ví dụ:

1. On weekend evenings, barricades manned by city police are put up to prevent the entry of vehicles into the pedestrian zone.

Nghĩa của câu:

Vào các buổi tối cuối tuần, các chướng ngại vật do cảnh sát thành phố thực hiện được dựng lên để ngăn chặn sự xâm nhập của các phương tiện vào khu vực dành cho người đi bộ.


2. Police officers and militia members placed barricades and checkpoints around the Hoa Binh Hotel in Bai Chay Ward Saturday after discovering the illegal Chinese nationals there.


Xem tất cả câu ví dụ về barricade /,bæri'keid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…