Câu ví dụ:
At the opening night, North and South Korea marched together in a stirring display of unity.
Nghĩa của câu:together
Ý nghĩa
@together /tə'geðə/
* phó từ
- cùng, cùng với, cùng nhau
=they were walking together+ chúng cùng đi dạo với nhau
- cùng một lúc, đồng thời
=they both answered together+ cả hai đứa trả lời cùng một lúc
- liền, liên tục
=for days together+ trong nhiều ngày liền