admit /əd'mit/
Phát âm
Ý nghĩa
ngoại động từ
nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...)
chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho
this hall can admit 200 persons → phòng này có thể chứa 200 người
nhận, thừa nhận; thú nhận
(kỹ thuật) nạp
nội động từ
(+ of) có chỗ cho, có
this wood admits of no other meaning → từ này không có nghĩa nào khác
nhận, thừa nhận
this, I admit, was wrong → tôi thừa nhận điều đó là sai
Các câu ví dụ:
1. Reporting or even admitting incidents of senior abuse is taboo in Vietnam as it is considered a private matter to be kept within the family, a United Nations Population Fund (UNFPA) report confirmed.
Nghĩa của câu:Báo cáo của Quỹ Dân số Liên hợp quốc (UNFPA) khẳng định việc báo cáo hoặc thậm chí thừa nhận các vụ lạm dụng người cao tuổi là điều cấm kỵ ở Việt Nam vì đây được coi là vấn đề riêng tư trong gia đình.
2. While admitting that climate change has been having negative impacts on the region, Phuc said "there is no scientific evidence to conclude that the Mekong Delta and several other places in southern Vietnam will be under water in 30-50 years.
Xem tất cả câu ví dụ về admit /əd'mit/