adhere /əd'hiə/
Phát âm
Ý nghĩa
nội động từ
dính chặt vào, bám chặt vào
to adhere to the skin → dính chặt vào da
tham gia, gia nhập
to adhere to a party → gia nhập một đảng
tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững
to adhere to an agreement → tôn trọng triệt để hiệp định
to adhere to one's opinion → giữ vững ý kiến
to adhere to Marxism Leninism → trung thành với chủ nghĩa Mác Lênin
(từ cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý
Các câu ví dụ:
1. Overall, these dishes vary in flavor and garnishing from one region to another yet the authentic flavor of com hen adheres exclusively to the ancient capital.
Nghĩa của câu:Nhìn chung, những món ăn này khác nhau về hương vị và cách trang trí từ vùng này sang vùng khác nhưng hương vị đích thực của gà mái chỉ gắn bó với cố đô.
Xem tất cả câu ví dụ về adhere /əd'hiə/