ex. Game, Music, Video, Photography

ActionAid's Thao said Vietnamese sayings such as “As a flower is meant to be nipped, a woman is meant to be teased” reflect misconceptions and a lack of awareness that can hinder efforts to fight sexual harassment.

Ví dụ, các bài viết liên quan đến từ meant. Các từ vựng liên quan đến từ vựng trong câu ví dụ.


Câu ví dụ:

ActionAid's Thao said Vietnamese sayings such as “As a flower is meant to be nipped, a woman is meant to be teased” reflect misconceptions and a lack of awareness that can hinder efforts to fight sexual harassment.

Nghĩa của câu:

meant


Ý nghĩa

@meant /mi:n/
* danh từ
- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
=the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung
- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình
- (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
=means of living+ kế sinh nhai
=means of communication+ phương tiện giao thông
- (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)
=he is a man of mean+ ông ta là một người có của
=means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)
!by all means; by all manner of means
- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn
!by fair means or foul
- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu
!by means of
- bằng cách
!by no means
!by no means of means
- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không
!by some means or other
- bằng cách này hay cách khác
* tính từ
- trung bình, vừa, ở giữa
=a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước
=the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm
- (toán học) trung bình
=mean value theorem+ định lý giá trị trung bình
* tính từ
- thấp kém, kém cỏi, tầm thường
=to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường
- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ
=a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
=to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong
- (thông tục) xấu hổ thầm
=to feel mean+ tự thấy xấu hổ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa
* động từ meant /meant/
- nghĩa là, có nghĩa là
=these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết
- muốn nói
=what do you mean?+ ý anh muốn nói gì?
- định, có ý định, muốn, có ý muốn
=I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm
=does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không?
- dự định, để cho, dành cho
=I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể
=your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi
!to mean mischief
- có ác ý
!to mean well (kindly) by (to, towards) someone
- có ý tốt đối với ai
!what do you means by it?
- làm sao anh chứng minh được điều đó
@Mean
- (Econ) Trung bình
+ Một số đo thường được sử dụng để tính xu hướng tập trung của một biến số, có thể dùng để tính cho một mẫu nhất định hoặc toàn bộ tổn thể.
@mean /mi:n/
* danh từ
- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung
=the happy mean; the holden mean+ trung dung, chính sách chiết trung
- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình
- (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách
=means of living+ kế sinh nhai
=means of communication+ phương tiện giao thông
- (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế)
=he is a man of mean+ ông ta là một người có của
=means test+ sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp)
!by all means; by all manner of means
- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào
- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn
!by fair means or foul
- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu
!by means of
- bằng cách
!by no means
!by no means of means
- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không
!by some means or other
- bằng cách này hay cách khác
* tính từ
- trung bình, vừa, ở giữa
=a man of mean stature+ người tầm vóc trung bình, người tầm thước
=the mean annual temperature+ độ nhiệt trung bình hằng năm
- (toán học) trung bình
=mean value theorem+ định lý giá trị trung bình
* tính từ
- thấp kém, kém cỏi, tầm thường
=to be no mean scholar+ không phải là một thứ học giả tầm thường
- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ
=a mean house in a mean street+ một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn
- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn
=to be mean over money matters+ bủn xỉn về vấn đề tiền nong
- (thông tục) xấu hổ thầm
=to feel mean+ tự thấy xấu hổ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cừ, chiến
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hắc búa
* động từ meant /meant/
- nghĩa là, có nghĩa là
=these words mean nothing+ những chữ này không có nghĩa gì hết
- muốn nói
=what do you mean?+ ý anh muốn nói gì?
- định, có ý định, muốn, có ý muốn
=I mean to go early tomorrow+ tôi định mai sẽ đi sớm
=does he really mean to do it?+ có thật nó có ý định làm cái đó không?
- dự định, để cho, dành cho
=I mean this for my son+ tôi dự định cái này dành cho con trai tôi
- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể
=your friendship means a great deal to me+ tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi
!to mean mischief
- có ác ý
!to mean well (kindly) by (to, towards) someone
- có ý tốt đối với ai
!what do you means by it?
- làm sao anh chứng minh được điều đó

@mean
- trung bình // giá trị trugn bình; phương tiện; phương pháp by all
- m.s bằng mọi cách; by any m.s bằng bất kỳ cách nào; by m.s of gián
- tiếp, bằng phương pháp; by no m.s không có cách nào; in the m. ở (mức)
- trung bình
- m. of a function (giải tích) giá trị trung bình của hàm
- m. of observation trung bình quan trắc
- arithmetic m. trung bình cộng
- assumed m. trung bình giả định
- asymptotic(al) m. trung bình tiệm cận
- class m. số trung bình trong lớp
- combinatorial power m. (thống kê) trung bình luỹ thừa tổ hợp
- controlling m. phươgn tiện [điều khiển, điều chỉnh]
- engaging m.s (máy tính) phương tiện cho chạy
- geometric m. trung bình nhân
- harmonic m. trung bình điều hoà
- measuring m.s (máy tính) phương tiện đo lường
- modified m. trung bình cải biên
- population m. kỳ vọng lý thuyết
- power m. (thống kê) trung bình luỹ thừa
- pulse generating m. (máy tính) thiết bị máy phát xung
- quadratic m. (thống kê) bình phương trung bình
- sample m. trung bình mẫu
- true m. trung bình chân thực
- universe m. kỳ vọng lý thuyết; giá trị trung bình của tập hợp tổng quát,
- trung bình tổng quát
- unweighted m. (toán kinh tế) trung bình không có trọng lượng
- weight m.s trung bình có trọng lượng

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…