ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ concept

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng concept


concept

Phát âm


Ý nghĩa

  (Tech) khái niệm, quan niệm

  khái niệm, quan niệm
  absolute c. khái niệm tuyệt đối

Các câu ví dụ:

1. " She may not have told colleagues that she naps during lunch, but has confessed to friends, who are baffled by the concept of paying to sleep.

Nghĩa của câu:

"Cô ấy có thể đã không nói với đồng nghiệp rằng cô ấy ngủ trưa trong bữa trưa, nhưng đã thú nhận với bạn bè, những người đang bối rối bởi khái niệm trả tiền để ngủ.


2. Built as a traditional office building, Friendship Tower sets its value with an innovative office concept in terms of design, facilities and technology.

Nghĩa của câu:

Được xây dựng như một tòa nhà văn phòng truyền thống, Tháp Hữu nghị tạo nên giá trị của mình với một khái niệm văn phòng sáng tạo về thiết kế, cơ sở vật chất và công nghệ.


3. The case, doctors say, is proof of concept that scientists will one day be able to end AIDS, but doesn't mean a cure for HIV has been found.


4. When we decided to bring this concept to Vietnam in Grand Marina Saigon, we believed the market would quickly absorb our products as they cater to high net worth individual’s demand for finer living or timeless assets.


5. But a circular economy remains a new concept to Vietnamese enterprises, especially small and medium ones.


Xem tất cả câu ví dụ về concept

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…