Câu ví dụ:
A woman in Saigon had six of her teeth removed by a dentist around two weeks ago after feeling electrifying pains on the right half of her face.
Nghĩa của câu:pains
Ý nghĩa
@pains
* danh từ
- (số nhiều của) pain
- be at pains to do something
- rất chú ý, đặc biệt cố gắng
= be a fool for one's pains+như fool
= for one's pains+trả công, để đền đáp
= spare no pains doing/to do something+như spare
= take (great) pains (with/over/to do something)+dồn tâm trí vào@pain /pein/
* danh từ
- sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần)
=to have a pain in the head+ đau đầu
- (số nhiều) sự đau đẻ
- (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức
=to take pains+ bỏ công sức
- hình phạt
=pains and penalties+ các hình phạt
=on (under) pain of death+ sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...)
!to be at the pains of doing something
- chịu thương chịu khó làm cái gì
!to give someone a pain in the neck
- quấy rầy ai, chọc tức ai
* ngoại động từ
- làm đau đớn, làm đau khổ
=does your tooth pain you?+ răng anh có làm anh đau không?
* nội động từ
- đau nhức, đau đớn
=my arm is paining+ tay tôi đang đau nhức đây