Câu ví dụ:
4 rattled South Korea on Wednesday, its second most powerful quake on record, shaking buildings but causing no major damage or injuries.
Nghĩa của câu:rattled
Ý nghĩa
@rattle /rætl/
* danh từ
- cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con)
- (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông)
- (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín)
- tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...)
=the rattle of shutters+ tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch
- tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo
- tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle)
- chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên
* nội động từ
- kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...)
=the windows rattled+ cửa sổ lắc lạch cạch
- chạy râm rầm (xe cộ...)
=the tram rattled through the streets+ xe điện chạy rầm rầm qua phố
- nói huyên thiên, nói liến láu
* ngoại động từ
- làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch...
=the wind rattles the shutters+ gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch
- (+ off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn)
=to rattle off one's lesson+ đọc bài học một mạch
- vội thông qua (một dự luật...)
=to rattle a bill through the House+ vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật
- (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác...
=don't get rattled over it+ đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên
!to rattle up
- (hàng hải) kéo lên (neo)
- làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi
!to rattle the sabre
- (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh