Câu ví dụ:
" Yingluck fled with two aides but left her only son, Supasek Amornchat, 15, behind in Thailand, the source said.
Nghĩa của câu:fled
Ý nghĩa
@fled /fled/
* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của flee
* thời quá khứ của fly@flee /flee/
* nội động từ fled
- chạy trốn, bỏ chạy; lẩn trốn
- biến mất; qua đi, trôi qua
=the night had fled+ đêm đã trôi qua
=time is fleeing away+ thời gian thấm thoát trôi qua
* ngoại động từ
- chạy trốn, vội vã rời bỏ
- trốn tránh, lẩn tránh