yielding /'ji:ldiɳ/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
mềm, dẻo, đàn hồi
mềm mỏng, hay nhân nhượng, dễ tính
(nông nghiệp); (tài chính) đang sinh lợi
(kỹ thuật) cong, oằn
Các câu ví dụ:
1. Phan Huy Thong, director of the National Agriculture Extension Center (NAEC), said as spontaneous tea farms are no longer yielding high profits, growers should consider switching to “safe tea”.
Nghĩa của câu:Ông Phan Huy Thông, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (NAEC), cho biết do các trang trại chè tự phát không còn cho lợi nhuận cao, người trồng nên cân nhắc chuyển sang “chè an toàn”.
Xem tất cả câu ví dụ về yielding /'ji:ldiɳ/