ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ yielding

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng yielding


yielding /'ji:ldiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  mềm, dẻo, đàn hồi
  mềm mỏng, hay nhân nhượng, dễ tính
  (nông nghiệp); (tài chính) đang sinh lợi
  (kỹ thuật) cong, oằn

Các câu ví dụ:

1. Phan Huy Thong, director of the National Agriculture Extension Center (NAEC), said as spontaneous tea farms are no longer yielding high profits, growers should consider switching to “safe tea”.

Nghĩa của câu:

Ông Phan Huy Thông, Giám đốc Trung tâm Khuyến nông Quốc gia (NAEC), cho biết do các trang trại chè tự phát không còn cho lợi nhuận cao, người trồng nên cân nhắc chuyển sang “chè an toàn”.


Xem tất cả câu ví dụ về yielding /'ji:ldiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…