wrap /ræp/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
khăn choàng; áo choàng
evening wrap → áo choàng buổi tối
mền, chăn
ngoại động từ
bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn
to wrap a child in a shawl → quấn một đứa bé trong cái khăn choàng
the mountain top was wrapped in mist → đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương
to wrap paper round → quấn giấy quanh
(nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ
the affair is wrapped in mystery → bí mật bao trùm lên sự việc ấy
wrapped in meditation → chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm
nội động từ
bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong
chồng lên nhau, đè lên nhau
'expamle'>to wrap about (round)
quấn, bọc quanh
to be wrapped up in
bọc trong, quấn trong
bị bao trùm trong (màn bí mật...)
thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến
=she is wrapped up in her children → chị ta chỉ nghĩ đến các con
mind you wrap up well
nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào
Các câu ví dụ:
1. The evening hunt wraps up with almost a dozen crabs in hand.
2. After filming on Kong: Skull Island wraps, Vietnamese authorities will have more work to do.
Xem tất cả câu ví dụ về wrap /ræp/