ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ whom

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng whom


whom /hu:m/

Phát âm


Ý nghĩa

* đại từ nghi vấn
  ai, người nào
whom did you see? → anh đ gặp ai thế?
of whom are you seaking? → anh nói ai thế?
* đại từ quan hệ
  (những) người mà
the man whom you saw → người mà anh thấy
the men about whom we were speaking → những người mà chúng ta nói tới

Các câu ví dụ:

1. Boko Haram militants have released 82 schoolgirls out of a group of more than 200 whom they kidnapped from the northeastern town of Chibok in April 2014 in exchange for prisoners, the presidency said on Saturday.

Nghĩa của câu:

Các chiến binh Boko Haram đã thả 82 nữ sinh trong một nhóm hơn 200 nữ sinh mà chúng bắt cóc từ thị trấn Chibok, đông bắc nước này vào tháng 4 năm 2014 để đổi lấy các tù nhân, tổng thống cho biết hôm thứ Bảy.


2. MRB is recruiting 447 workers, of whom 21 will be sent to France for training.

Nghĩa của câu:

MRB đang tuyển dụng 447 công nhân, trong đó 21 người sẽ được cử sang Pháp đào tạo.


3. Han Seung-soo, a former prime minister whom Ban has called "my mentor and forever boss," told Reuters that Ban is a "trustworthy public servant" with a clean record that should help him through the bruising scrutiny of presidential politics.

Nghĩa của câu:

Han Seung-soo, cựu thủ tướng mà Ban gọi là "cố vấn của tôi và ông chủ mãi mãi", nói với Reuters rằng Ban là một "công chức đáng tin cậy" với lý lịch trong sạch sẽ giúp ông vượt qua sự giám sát gắt gao của chính trị tổng thống.


4. The controversial comments inflamed his throngs of supporters, many of whom saw his time as a POW as a defining experience.

Nghĩa của câu:

Những bình luận gây tranh cãi đã làm bùng nổ lượng lớn những người ủng hộ ông, nhiều người trong số họ coi thời gian làm tù binh của ông như một trải nghiệm xác định.


5.   Indie artists, many of whom charm young audiences with their simple clips and idiosyncratic, heartfelt songs, are now considered the right match for mainstream singers, who can command large financial resources and have established reputations.

Nghĩa của câu:

Các nghệ sĩ indie, nhiều người trong số họ thu hút khán giả trẻ bằng những clip đơn giản và những bài hát chân thành, mang phong cách riêng, hiện được coi là đối tượng phù hợp với các ca sĩ chính thống, những người có thể sở hữu nguồn tài chính lớn và đã có danh tiếng.


Xem tất cả câu ví dụ về whom /hu:m/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…