ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ whereby

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng whereby


whereby /we 'bai/

Phát âm


Ý nghĩa

* phó từ
  do cái gì, bằng cách gì
whereby shall we know him? → bằng cách nào mà chúng ta sẽ biết được nó?
  nhờ đó, bởi đó
he devised a plan whereby he might escape → nó vạch một kế hoạch nhờ đó nó có thể thoát được

Các câu ví dụ:

1. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.

Nghĩa của câu:

Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.


Xem tất cả câu ví dụ về whereby /we 'bai/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…