whereby /we 'bai/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
do cái gì, bằng cách gì
whereby shall we know him? → bằng cách nào mà chúng ta sẽ biết được nó?
nhờ đó, bởi đó
he devised a plan whereby he might escape → nó vạch một kế hoạch nhờ đó nó có thể thoát được
Các câu ví dụ:
1. Though the study was not designed to explain the link, the team speculated it may have something to do with "cardio-locomotor synchronisation", a natural phenomenon whereby the heart beats in rhythm with a repetitive movement.
Nghĩa của câu:Mặc dù nghiên cứu không được thiết kế để giải thích mối liên hệ, nhưng nhóm nghiên cứu suy đoán nó có thể liên quan đến "đồng bộ hóa tim-locomotor", một hiện tượng tự nhiên theo đó tim đập theo nhịp với một chuyển động lặp đi lặp lại.
Xem tất cả câu ví dụ về whereby /we 'bai/