waste /weist/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
bỏ hoang, hoang vu (đất)
waste land → đất hoang
to lie waste → để hoang; bị bỏ hoang
bị tàn phá
to lay waste → tàn phá
bỏ đi, vô giá trị, không dùng nữa, bị thải đi
waste gas; waste steam → khí thừa
waste paper → giấy lộn, giấy vứt đi
waste water → nước thải, nước bẩn đổ đi
vô vị, buồn tẻ
the waste periods of history → những thời kỳ vô vị của lịch sử
danh từ
sa mạc; vùng hoang vu, đất hoang
the wastes of the Sahara → sa mạc Xa ha ra
rác rưởi; thức ăn thừa
(kỹ thuật) vật thải ra, vật vô giá trị không dùng nữa
printing waste → giấy in còn lại; giấy vụn sau khi đóng sách
sự phung phí, sự lãng phí; sự hao phí
it's a sheer waste of time → thật chỉ phí thì giờ
to run (go) to waste → uổng phí đi
to prevent a waste of gas → để ngăn ngừa sự hao phí hơi đốt
ngoại động từ
lãng phí
to waste one's time → lãng phí thì giờ
to waste one's words → nói uổng lời
waste not, want not → không phung phí thì không túng thiếu
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bỏ qua, để lỡ
to waste one's chance → để lỡ cơ hội
bỏ hoang (đất đai)
tàn phá
làm hao mòn dần
a wasting disease → một bệnh làm hao mòn sức khoẻ
(pháp lý) làm hư hỏng, làm mất phẩm chất (của vật gì)
nội động từ
lãng phí, uổng phí
don't let water waste → đừng để nước chảy phí đi
hao mòn
to waste away → gầy mòn ốm yếu đi
(từ cổ,nghĩa cổ) trôi qua (ngày, tháng...)
the day wastes → ngày trôi qua