want /wɔnt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự thiếu, sự không có, sự khuyết
want of food → sự thiếu thức ăn
want of thought → sự thiếu suy nghĩ
sự cần, sự cần thiết
the house is in want of repair → nhà cần sửa chữa
((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết
he is a man of few wants → ông ta là một người ít nhu cầu
cảnh túng thiếu, cảnh nghèo
to be in want → sống thiếu thốn
ngoại động từ
thiếu, không có
to want patience → thiếu khiên nhẫn
it wants five minutes to seven → bảy giờ kém năm
cần, cần có, cần dùng
to want a rest → cần nghỉ ngơi
hair wants cutting → tóc phải hớt rồi đấy
muốn, muốn có
he wants to go with us → hắn muốn đi với chúng ta
what else do you want? → anh còn muốn gì khác nữa?
tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã
to want a situation → tìm một công ăn việc làm
the suspect is wanted by the police → kẻ tình nghi đang bị công an truy nã
nội động từ
thiếu, không có
to want for nothing → không thiếu gì cả
túng thiếu
communism will not let anyone want → chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu
to want for
thiếu, cần; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn
to want in
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập
to want out
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra
Các câu ví dụ:
1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.
Nghĩa của câu:Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.
2. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.
Nghĩa của câu:Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.
3. India wants to build armament factories in Vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.
Nghĩa của câu:Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.
4. Kraft wants the combined company's credit rating to be investment-grade, according to the sources.
Nghĩa của câu:Kraft muốn xếp hạng tín dụng của công ty kết hợp ở mức đầu tư, theo các nguồn tin.
5. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's World War Two defeat.
Nghĩa của câu:Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.
Xem tất cả câu ví dụ về want /wɔnt/