ex. Game, Music, Video, Photography

Các câu ví dụ cho từ wants

Từ điển anh việt Ezydict đã tìm thấy 33 kết quả phù hợp.


Câu ví dụ #1

1. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.

Nghĩa của câu:

Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.

Xem thêm »

Câu ví dụ #2

2. She wants to smash the unfair stereotyping of Vietnamese women being gold-diggers with the truth of the tremendous sacrifices they usually make for the sake of their families and the care they give to their new families.

Nghĩa của câu:

Cô muốn đập tan định kiến bất công về việc phụ nữ Việt Nam đào vàng bằng sự thật về những hy sinh to lớn mà họ thường hy sinh vì gia đình và sự quan tâm chăm sóc cho gia đình mới.

Xem thêm »

Câu ví dụ #3

3. India wants to build armament factories in Vietnam to export to third countries, a military industry meeting heard Wednesday.

Nghĩa của câu:

Ấn Độ muốn xây dựng các nhà máy sản xuất vũ khí ở Việt Nam để xuất khẩu sang các nước thứ ba, một cuộc họp của ngành quân sự đã được thông báo hôm thứ Tư.

Xem thêm »

Câu ví dụ #4

4. Kraft wants the combined company's credit rating to be investment-grade, according to the sources.

Nghĩa của câu:

Kraft muốn xếp hạng tín dụng của công ty kết hợp ở mức đầu tư, theo các nguồn tin.

Xem thêm »

Câu ví dụ #5

5. Abe has said he wants to amend Japan's pacifist constitution with the aim of loosening constraints on the military, although the public is divided over changes to the charter imposed after Japan's World War Two defeat.

Nghĩa của câu:

Abe đã nói rằng ông muốn sửa đổi hiến pháp hòa bình của Nhật Bản với mục đích nới lỏng các ràng buộc đối với quân đội, mặc dù công chúng đang chia rẽ về những thay đổi đối với hiến chương được áp dụng sau thất bại trong Thế chiến thứ hai của Nhật Bản.

Xem thêm »

Câu ví dụ #6

6. Speaking at the annual diplomatic corps reception in Meseberg, north of Berlin, Merkel said Britain should clarify quickly how it wants to shape its future relationship with the EU, adding she wanted London to remain an important partner.

Nghĩa của câu:

Phát biểu tại buổi chiêu đãi ngoại giao hàng năm ở Meseberg, phía bắc Berlin, bà Merkel cho biết Anh nên nhanh chóng làm rõ cách họ muốn định hình mối quan hệ trong tương lai với EU, đồng thời bà muốn London vẫn là một đối tác quan trọng.

Xem thêm »

Câu ví dụ #7

7. Kien’s dream about what he wants to be when he grows up is related to his interest in other countries.

Nghĩa của câu:

Ước mơ của Kiên về những gì cậu ấy muốn trở thành khi lớn lên có liên quan đến sở thích của cậu ấy đối với các quốc gia khác.

Xem thêm »

Câu ví dụ #8

8. Vietnam still wants to issue a high number of bonds.

Xem thêm »

Câu ví dụ #9

9. He wants to continue playing football in Europe so the club will support him.

Xem thêm »

Câu ví dụ #10

10. The resolution says that the city wants to reduce the number of all personal vehicles in the downtown area, and not just motorbikes.

Xem thêm »

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…