Câu ví dụ:
Vietnam will have the opportunity to extend their positive unbeaten streak even further, as they will face Malaysia in both legs of the 2018 AFF Cup final this week.
Nghĩa của câu:unbeaten
Ý nghĩa
@unbeaten /'ʌn'bi:tn/
* tính từ
- chưa ai thắng nổi (người); chưa bị đánh bại (kẻ thù...)
- chưa bị phá (kỷ lục...)
- chưa có bước chân người đi (con đường...)