Câu ví dụ:
Vietnam had wrapped up Sunday, the first day of SEA Games 2019, with 10 gold, 13 silver and nine bronze medals in different disciplines including dancesport and cycling.
Nghĩa của câu:bronze
Ý nghĩa
@bronze /brɔnz/
* danh từ
- đồng thiếc
- đồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ...)
- màu đồng thiếc
=the bronze age+ thời kỳ đồng thiếc
* ngoại động từ
- làm bóng như đồng thiếc; làm sạm màu đồng thiếc
* nội động từ
- sạm màu đồng thiếc