vendor /'vendɔ:/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
(như) vender
(pháp lý) người bán nhà đất
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (như) vending_machine
Các câu ví dụ:
1. He noted that Microsoft is calling for a "Digital Geneva Convention" that would require governments to report computer vulnerabilities to vendors rather than store, sell or exploit them.
Nghĩa của câu:Ông lưu ý rằng Microsoft đang kêu gọi một "Công ước Geneva kỹ thuật số" yêu cầu các chính phủ báo cáo các lỗ hổng máy tính cho các nhà cung cấp thay vì lưu trữ, bán hoặc khai thác chúng.
2. Traveling in Vietnam, it sometimes feels like taking part in a constant battle where you need to know how to protect yourself from being overcharged by street vendors, restaurants, taxi drivers, hotel and stores.
Nghĩa của câu:Du lịch ở Việt Nam, đôi khi bạn cảm thấy như đang tham gia vào một cuộc chiến liên miên, nơi bạn cần biết cách bảo vệ mình khỏi bị những người bán hàng rong, nhà hàng, tài xế taxi, khách sạn và cửa hàng thu giá quá cao.
3. Photo: VnExpress/Thuy Bui It is a persistent complaint of visitors to Vietnam that they are often hassled and overcharged by street vendors.
Nghĩa của câu:Ảnh: VnExpress / Thuy Bui Đó là một phàn nàn dai dẳng của du khách khi đến Việt Nam thường bị những người bán hàng rong làm phiền và tính giá quá cao.
4. vendors and buyers transact through the plastic screen.
Nghĩa của câu:Người bán và người mua giao dịch qua màn hình nhựa.
5. The People's Committee of Bach Khoa Ward has staggered the schedule for vendors into even- and odd-numbered days.
Nghĩa của câu:UBND phường Bách Khoa đã xếp lịch bán hàng theo ngày chẵn và ngày lẻ.
Xem tất cả câu ví dụ về vendor /'vendɔ:/