velvet /'velvit/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
nhung
silk velvet → nhung tơ
lớp lông nhung (trên sừng hươu nai)
(từ lóng) tiền được bạc; tiền lãi
'expamle'>to be on velvet
ở thế thuận lợi; thông đồng bén giọt, thịnh vượng
tính từ
bằng nhung
=velvet glove → găng nhung; sự dịu dàng ngoài mặt
an iron hand in a velvet glove → bàn tay sắt bọc nhung (bóng)
như nhung, mượt như nhung
velvet satin → xa tanh mượt như nhung
(nghĩa bóng) nhẹ nhàng, dịu dàng
with velvet tread → bước đi nhẹ nhàng
velvet paw → chân giấu vuốt (như chân mèo); (nghĩa bóng) khẩu phật tâm xà
Các câu ví dụ:
1. "When you imagine magnificent Asian rice fields swirling on the slopes of velvet green hills, you’re picturing Mu Cang Chai, Vietnam," Big 7 Travel wrote.
Nghĩa của câu:“Khi bạn tưởng tượng những cánh đồng lúa châu Á tráng lệ uốn mình trên sườn những ngọn đồi xanh như nhung, bạn đang hình dung đến Mù Cang Chải, Việt Nam”, Big 7 Travel viết.
2. Red velvet is a popular South Korean girl band managed by SM Entertainment, one of the biggest entertainment companies in South Korea.
3. Phuong Thanh uses silk made from traditional craft villages across the country; Huyen Nhung Nguyen combines silk with traditional tafta and velvet, and a local brand introduces jeans with hand-woven brocade fabric.
Xem tất cả câu ví dụ về velvet /'velvit/