ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ upbeat

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng upbeat


upbeat

Phát âm


Ý nghĩa

* danh từ
  <nhạc> nhịp không nhấn mạnh (nhất là ở cuối một khổ, được chỉ ra bằng chiếc gậy chỉ huy của nhạc trưởng đưa lên)
* tính từ
  lạc quan, vui vẻ

Các câu ví dụ:

1. The IMF said Tuesday it remains upbeat about the economic prospects of emerging Asia, labelling the region "the most important engine of globalgrowth" despite concerns over trade disputes and mounting debt.


2. Asian dealers were broadly upbeat Friday.


Xem tất cả câu ví dụ về upbeat

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…