ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ untrue

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng untrue


untrue /' n'tru:/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  không đúng, sai, sai sự thật
  không chân thành, gi dối
  không trung thành (người)

Các câu ví dụ:

1. The comments in the clip were untrue, Maxims said in its emailed statement, adding that it did not offer fin products from endangered species.

Nghĩa của câu:

Maxims cho biết các bình luận trong clip là không đúng sự thật trong tuyên bố gửi qua email của mình, đồng thời nói thêm rằng họ không cung cấp các sản phẩm vây từ các loài có nguy cơ tuyệt chủng.


2. " Without addressing specifics, White House spokeswoman Sarah Sanders said there were things in the book that were "completely untrue.


Xem tất cả câu ví dụ về untrue /' n'tru:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…