undisputed /'ʌndis'pju:tid/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
không cãi được, không bác được
không bị cãi lại
không bị tranh giành, không bị tranh chấp
Các câu ví dụ:
1. Instead, all eyes will be on Karpov, the legendary chess player who was the undisputed world champion from 1975 to 1985.
Xem tất cả câu ví dụ về undisputed /'ʌndis'pju:tid/