ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ disputed

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng disputed


dispute /dis'pju:t/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận
beyond (past, without) dispute → không cần bàn cãi gì nữa
the matter is in dispute → vấn đề đang được bàn cãi
to hold a dispute on → tranh luận về (vấn đề gì)
  cuộc tranh chấp (giữa hai người...)
  cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến
to settle a dispute → dàn xếp một mối bất hoà

nội động từ


  bàn cãi, tranh luận
to dispute with (against) someone → bàn cãi với ai
to dispute on (about) a subject → bàn cãi về một vấn đề
  cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà

ngoại động từ


  bàn cãi, tranh luận (một vấn đề)
  chống lại, kháng cự lại
to dispute a landing → kháng cự lại một cuộc đổ bộ
to dispute the advance of the enemy → kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch
  tranh chấp
to dispute every inch of ground → tranh chấp từng tất đất

Các câu ví dụ:

1. Vietnam announced on Monday the creation of a cyberspace operations command to protect its sovereignty on the Internet, with prime minister citing risks related to the disputed East Sea and complex regional and global situations.

Nghĩa của câu:

Hôm thứ Hai, Việt Nam đã công bố thành lập Bộ chỉ huy hoạt động không gian mạng để bảo vệ chủ quyền của mình trên Internet, với thủ tướng viện dẫn những rủi ro liên quan đến Biển Đông đang có tranh chấp và các tình huống phức tạp trong khu vực và toàn cầu.


2. aircraft carrier and soared above the disputed South China Sea, as its admiral vowed that the mighty ship's presence was proof America still had regional clout.

Nghĩa của câu:

hàng không mẫu hạm và bay lên phía trên Biển Đông đang tranh chấp, như lời đô đốc của nó tuyên bố rằng sự hiện diện của con tàu hùng mạnh là bằng chứng Mỹ vẫn có ảnh hưởng trong khu vực.


3. Officials said on Tuesday that China tested multiple anti-ship ballistic missiles from man-made structures near the Spratly Islands in disputed waters over the weekend.


4. destroyers have sailed close to Chinese reefs and islands in the disputed South China Sea (Vietnam's East Sea) in recent weeks, U.


5. In return, the sultanate has remained largely silent on Beijing’s vast territorial stake in the South China Sea, which overlaps Brunei’s own claims in the disputed waters.


Xem tất cả câu ví dụ về dispute /dis'pju:t/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…