underline /'ʌndəlain/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
đường gạch dưới (một chữ...)
(sân khấu) dòng quảng cáo (dưới một bức tranh quảng cáo kịch)
ngoại động từ
+ (underscore)/,ʌndə'skɔ:/
gạch dưới
to underline a sentence → gạch dưới một câu
dằn giọng, nhấn mạnh
@underline
(sự) gạch dưới // nhấn mạch
Các câu ví dụ:
1. The opening underlines growing interest in Southeast Asian art and comes amid a number of high-profile gallery launches this year outside of Europe and North America.
Xem tất cả câu ví dụ về underline /'ʌndəlain/