undercut /'ʌndəkʌt/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
thịt thăn (bò)
(thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền Anh)
ngoại động từ
(nghệ thuật) chạm trổ
(thương nghiệp) bỏ thầu rẻ hơn; đưa ra giá rẻ hơn, đưa ra điều kiện dễ hơn (người cạnh tranh)
(thể dục,thể thao) cắt (bóng)
Các câu ví dụ:
1. City leaders eventually stepped in to set up a new task force that will only react when complaints are made, essentially undercutting Captain Sidewalk's authority.
Xem tất cả câu ví dụ về undercut /'ʌndəkʌt/