ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ cutting

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng cutting


cutting /'kʌtiɳ/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt...), sự xén (giấy...), sự chặt (cây...), sự đào (mương...), sự đục (đá...)
  đường hào, đường nhỏ xuyên qua rừng; đường xẻ xuyên qua núi đồi
railway cutting → đường xe lửa xuyên qua núi đồi
  cành giâm
  bài báo cắt ra; tranh ảnh cắt ra
  (số nhiều) vỏ bào (gỗ, kim loại) mảnh cắt ra; mẩu vải thừa
  sự giảm, sự bớt (giá, lương)

tính từ


  sắc bén (dao...)
  buốt, cắt da cắt thịt (rét...)
  (nghĩa bóng) chua cay, cay độc, gay gắt
a cutting remark → lời phê bình gay gắt

@cutting
  (Tech) cắt (d)

Các câu ví dụ:

1. 6 billion, results the cooking oil producer attributed to cost cutting measures it undertook during the Covid-19 crisis.

Nghĩa của câu:

6 tỷ, kết quả mà nhà sản xuất dầu ăn cho là nhờ các biện pháp cắt giảm chi phí mà họ đã thực hiện trong cuộc khủng hoảng Covid-19.


2. 3G, known for driving profits through aggressive cost cutting, has orchestrated a string of big deals rocking the food and drink industry, including Anheuser-Busch InBev's takeover of SABMiller and the combination of Kraft and Heinz.

Nghĩa của câu:

3G, được biết đến với việc thúc đẩy lợi nhuận thông qua việc cắt giảm chi phí mạnh mẽ, đã dàn xếp một loạt các thương vụ lớn làm rung chuyển ngành thực phẩm và đồ uống, bao gồm cả việc Anheuser-Busch InBev tiếp quản SABMiller và sự kết hợp của Kraft và Heinz.


3. A deal would offer opportunities to combine marketing, manufacturing and distribution in addition to cutting costs, but some industry analysts said Kraft might not want Unilever's household and personal goods brands and could spin them off.

Nghĩa của câu:

Một thỏa thuận sẽ mang lại cơ hội kết hợp tiếp thị, sản xuất và phân phối ngoài việc cắt giảm chi phí, nhưng một số nhà phân tích trong ngành cho biết Kraft có thể không muốn các thương hiệu hàng gia dụng và cá nhân của Unilever và có thể cắt đứt chúng.


4. A man in the central province of Ha Tinh was killed when he was cutting open a newly discovered warhead, causing a blast that also wounded his brother.

Nghĩa của câu:

Một người đàn ông ở tỉnh Hà Tĩnh đã thiệt mạng khi đang cắt đầu đạn mới phát hiện, gây ra vụ nổ khiến anh trai của anh ta cũng bị thương.


5. A special feature of Ejj is that the shine of Italian silver jewelry depends not on the gemstones, but on the cutting technique.

Nghĩa của câu:

Điểm đặc biệt của Ejj là độ sáng bóng của trang sức bạc Ý không phụ thuộc vào loại đá quý mà phụ thuộc vào kỹ thuật cắt.


Xem tất cả câu ví dụ về cutting /'kʌtiɳ/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…