ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ undecided

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng undecided


undecided /'ʌndi'saidid/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  lưỡng lự, do dự, không dứt khoát, không nhất quyết
  chưa giải quyết, chưa xong, đang nhùng nhằng (vấn đề)

Các câu ví dụ:

1. Da Nang officials undecided about jumping out of skyscraper Vietnam's tallest skyscraper to tower over Hanoi Saigon Diamond Corporation launched the construction of a 60-story building in downtown Saigon on Friday.

Nghĩa của câu:

Các quan chức Đà Nẵng chưa quyết định về việc nhảy khỏi tòa nhà chọc trời Tòa nhà chọc trời cao nhất Việt Nam để vượt qua Hà Nội Công ty Cổ phần Kim cương Sài Gòn đã khởi động việc xây dựng một tòa nhà 60 tầng ở trung tâm thành phố Sài Gòn vào thứ Sáu.


Xem tất cả câu ví dụ về undecided /'ʌndi'saidid/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…