ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ uncovers

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng uncovers


uncover /ʌn'kʌvə/

Phát âm


Ý nghĩa

ngoại động từ


  để hở, mở (vung, nắp); cởi (áo); bỏ (mũ)
  (quân sự) mở ra để tấn công
  (nghĩa bóng) nói ra, tiết lộ; khám phá ra
to uncover a secret → tiết lộ một điều bí mật

nội động từ


  bỏ mũ (để tỏ ý kính trọng)

Các câu ví dụ:

1. As Britain uncovers rising numbers of suspected child slaves from Vietnam, European nations are failing to spot or protect them, instead placing responsibility on other states, said Anti-Slavery International, ECPAT U.


Xem tất cả câu ví dụ về uncover /ʌn'kʌvə/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…