unbridled /ʌn'braidld/
Phát âm
Ý nghĩa
tính từ
thả cương
thả lỏng, không kiềm chế
unbridled rage → cơn giận không kiềm chế được
Các câu ví dụ:
1. If left unbridled, the larvae could consume all the leaves, leaving the trees skeletally bare.
Xem tất cả câu ví dụ về unbridled /ʌn'braidld/