ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ idle

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng idle


idle /'aidl/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  ngồi rồi, không làm việc gì
in an idle hour → trong lúc ngồi rồi
  không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác
an idle worthless boy → một đứa bé lười nhác vô tích sự
  không có công ăn việc làm, thất nghiệp
idle men → những người không có công ăn việc làm
  (kỹ thuật) để không, không chạy
idle machines → máy để không
  vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu
in a fit of idle rage → trong một cơn giận dữ không đi đến đâu
  không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ
idle rumors → những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ
idle talks → chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ
idle fears → những nỗi sợi hâi không đâu

nội động từ


  ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích
  (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...)

ngoại động từ

((thường) + away)
  ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích
to idle away one's time → ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian
  (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) làm cho thất nghiệp

danh từ


  tình trạng nhàn rỗi
  sự chạy không
to keep a motor at an idle → cho máy chạy không

Các câu ví dụ:

1. However, the report shed light on the fact that Vietnam is still sitting on an idle cash pile of nearly $22 billion due to the failure of ministries and local governments to meet their disbursement goals.


Xem tất cả câu ví dụ về idle /'aidl/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…