twice /twais/
Phát âm
Ý nghĩa
* phó từ
hai lần
twice two is four → hai lần hai là bốn
I have read this book twice → tôi đã đọc quyển sách này hai lần
gấp hai
I want twice as much (many) → tôi cần gấp hai thế này
to think twice about doing something
suy nghĩ chín chắn khi làm gì
not to think twice about
không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay
@twice
gấp đôi, hai lần
Các câu ví dụ:
1. Named Kepler 452b, the planet is about 60 percent larger than Earth and could have active volcanoes, oceans, sunshine like ours, twice as much gravity and a year that lasts 385 days.
Nghĩa của câu:Được đặt tên là Kepler 452b, hành tinh này lớn hơn Trái đất khoảng 60% và có thể có núi lửa, đại dương, ánh nắng mặt trời đang hoạt động giống như của chúng ta, trọng lực gấp đôi và một năm kéo dài 385 ngày.
2. A World Bank report said one in three ethnic minority children are affected by stunting, more than twice as much as the Kinh ethnic group, and 21 percent of ethnic minority children are underweight, 2.
Nghĩa của câu:Một báo cáo của Ngân hàng Thế giới cho biết cứ ba trẻ em dân tộc thiểu số thì có một trẻ bị ảnh hưởng bởi suy dinh dưỡng thể thấp còi, gấp hơn hai lần so với nhóm dân tộc Kinh và 21% trẻ em dân tộc thiểu số bị nhẹ cân, 2.
3. 2 million legal firearms in civilian ownership, or around one for every four members of the public -- twice the per capita number of guns in Australia.
Nghĩa của câu:2 triệu khẩu súng hợp pháp thuộc sở hữu dân sự, hoặc khoảng một cho mỗi bốn thành viên của công chúng - gấp đôi số lượng súng bình quân đầu người ở Úc.
4. He is still on blood thinners and gets physical therapy twice a day, doctors are increasing his nutrition and monitoring his immune system and infection status.
5. HCMC Party Secretary Nguyen Thien Nhan said at a Thursday meeting a modern and industrialized HCMC would achieve high-income status with GDP per capita income reaching $12,570 by 2030, nearly twice higher than last year’s figure of $6,862.
Xem tất cả câu ví dụ về twice /twais/