ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ twenty

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng twenty


twenty /'twenti/

Phát âm


Ý nghĩa

tính từ


  hai mươi
I have told him twenty times
  tôi đã nói với nó nhiều lần

danh từ


  số hai mươi
  (số nhiều) (the twenties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29)

@twenty
  hai mươi (20)

Các câu ví dụ:

1. twenty years on the delta, where the Mekong River splits into nine major distributaries before reaching the sea, has had several more cable-stayed bridges.

Nghĩa của câu:

Hai mươi năm trên vùng châu thổ, nơi sông Mekong chia cắt thành chín phân lưu chính trước khi đổ ra biển, đã có thêm một số cây cầu dây văng.


2. About twenty workers were at the site at the time installing a concrete ceiling on the first floor of the house in Binh Dinh's Quy Nhon Town, when the scaffold suddenly collapsed.

Nghĩa của câu:

Khoảng 20 công nhân có mặt tại hiện trường khi lắp đặt trần bê tông ở tầng 1 của ngôi nhà ở thị xã Quy Nhơn, Bình Định thì giàn giáo bất ngờ đổ sập.


3. twenty countries and territories have reported outbreaks since 2017 and over one million pigs have been put down, according to the World Organization for Animal Health.

Nghĩa của câu:

Theo Tổ chức Thú y Thế giới, 20 quốc gia và vùng lãnh thổ đã báo cáo các vụ dịch bùng phát kể từ năm 2017 và hơn một triệu con lợn đã bị tiêu hủy, theo Tổ chức Thú y Thế giới.


4. twenty years on in the delta, where the Mekong River divides into nine major distributaries before emptying into the sea, there have been several more cable-stayed bridges.


5. twenty ethnic Uighur Muslims from China broke out of a detention center near the Thai-Malaysia border, Thai officials said on Monday, after digging holes in the wall and using blankets as ladders.


Xem tất cả câu ví dụ về twenty /'twenti/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…