ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ trips

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng trips


trip /trip/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn
  (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển
maiden trip → chuyến đi đầu tiên (của một con tàu)
  bước nhẹ
  bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân
  (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời
  sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân
  mẻ cá câu được
  (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả

nội động từ


  bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng
to trip up the stairs → đi nhẹ bước lên cầu thang
  trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp
to trip over a stone → vấp phải một hòn đá
  (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời

ngoại động từ


  ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã
  (hàng hải) thả trượt (neo)
  (kỹ thuật) nhả (máy)
'expamle'>to trip up
  ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã
=he tried to trip me up → nó định ngáng tôi
  tóm được (ai) làm sai
the lawyer tripped the witness up → luật sư tóm được sai sót của nhân chứng

Các câu ví dụ:

1. The HCMC Transport Department has approved that the Saigon Waterbus operator cuts the number of trips to 12 a day from the regular 20-30.

Nghĩa của câu:

Sở Giao thông vận tải TP.HCM đã chấp thuận việc điều hành Saigon Waterbus cắt giảm số chuyến xuống còn 12 chuyến / ngày từ ngày 20 đến 30 bình thường.


2. The company’s CEO, Nguyen Kim Toan, said that as the boats have the potential to an environment for contagion, more trips could be cut in the coming days.

Nghĩa của câu:

Giám đốc điều hành của công ty, Nguyễn Kim Toàn, cho biết rằng các tàu thuyền có tiềm năng môi trường để lây nhiễm, nhiều chuyến đi có thể bị cắt giảm trong những ngày tới.


3. Nearly 50 percent of respondents said they intend to make short trips of two to three days while 44 percent plan longer trips of four days to a week.

Nghĩa của câu:

Gần 50% số người được hỏi cho biết họ dự định thực hiện các chuyến đi ngắn từ hai đến ba ngày trong khi 44% dự định các chuyến đi dài hơn từ bốn ngày đến một tuần.


4. The company says carpooling service Hitch has run more than 1 billion trips in the past three years.


5. The department’s new overnight bus routes plan will also focus on these long trips.


Xem tất cả câu ví dụ về trip /trip/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…