travel /'træveil/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
sự đi du lịch; cuộc du hành
to go on a travel → đi du lịch, du hành
sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...)
nội động từ
đi du lịch; du hành
to travel by sea → đi du lịch bằng đường biển
to travel light → đi du lịch mang theo ít hành lý
(thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng
he travels in silks → anh ta đi chào hàng tơ lụa
đi, chạy, di động, chuyển động
light travels faster than sound → ánh sáng đi nhanh hơn tiếng động
to travel out of the record → đi ra ngoài đề
(nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc)
his eyes travelled over the street → anh ta đưa mắt nhìn khắp phố
the news travelled swiftly → những tin đó lan đi mau lẹ
his thoughts travelled over all that had happened → óc anh ta điểm lại tất cả những việc đã xảy ra
ngoại động từ
đi, du lịch
to travel Europe from end to end → đi khắp châu Âu
to travel a hundred miles a day → đi một trăm dặm một ngày
đưa đi xa
to travel the cattle → đưa vật nuôi đi
Các câu ví dụ:
1. The intercept is also days before President Barack Obama travels to parts of Asia from May 21-28, which will include a Group of Seven summit in Japan and his first trip to Vietnam.
2. Xu Kien, a 28-year-old Ho Chi Minh City resident, travels around Vietnam and writes books and a travel blog.
Xem tất cả câu ví dụ về travel /'træveil/