ex. Game, Music, Video, Photography

Nghĩa của từ transferred

Cách phát âm, ý nghĩa, ví dụ, các từ khác liên quan, các bài báo chứa thông tin về từ vựng transferred


transfer /'trænsfə:/

Phát âm


Ý nghĩa

danh từ


  sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền
heat transfer → sự truyền nhiệt
  sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho
  (nghệ thuật) bản đồ lại
  sự thuyên chuyển (nhân viên...)
  sự chuyển khoản (tài vụ)
  vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)
  binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác)

động từ


  dời, chuyển, dọn
  nhượng, nhường, chuyển cho
to transfer land → nhượng đất
  đồ lại, in lại
  thuyên chuyển (nhân viên...)
to transfer a student from English department to Chinese department → chuyển một học sinh từ khoa Anh sang khoa Trung
  chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác)

@transfer
  sự di chuyển, truyền
  energy t. sự di chuyển năng lượng
  heat t. sự truyền nhiệt
  momentum t. sự truyền động lượng

Các câu ví dụ:

1. The majority of Vinhomes IZ stake, which was not revealed, was transferred to Vinhomes, the real estate arm of Vingroup.

Nghĩa của câu:

Phần lớn cổ phần của Vinhomes IZ, không được tiết lộ, đã được chuyển nhượng cho Vinhomes, chi nhánh bất động sản của Vingroup.


2. After trimming, "skeletons" of yellow apricot trees are transferred to a special care unit.


3. The surgeons said that when they went into the operating room, the patient had already been transferred to the operating table and covered with aseptic surgical drapes, so they just proceeded with the operation.


4. Thanh later made clear that he did not own the car but had borrowed it from a friend in Hanoi when he was transferred to Hau Giang.


5. On July 4, the Vietnam Book of Records recognized doctor Luong for a "scientific research on thyroid endoscopic surgery that has been the most applied, transferred and trained at home and abroad.


Xem tất cả câu ví dụ về transfer /'trænsfə:/

Từ vựng liên quan

Link Tài Trợ - Sponsored Links

Công Thức Vật Lý
Loading…