townspeople /'taunz,pi:pl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
người thành phố, dân thành thị
Các câu ví dụ:
1. Cuc, 57, said: "Because of the lockdown, my customers now are mainly townspeople.
Nghĩa của câu:Bà Cúc, 57 tuổi, cho biết: “Vì khóa cửa nên khách hàng của tôi bây giờ chủ yếu là dân thị trấn.
Xem tất cả câu ví dụ về townspeople /'taunz,pi:pl/