people /'pi:pl/
Phát âm
Ý nghĩa
danh từ
dân tộc
the peoples of Asia → các dân tộc châu A
(dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng
the world people → nhân dân thế giới
the common people → lớp người bình dân
the people at large → nhân dân nói chung
(dùng như số nhiều) người
there are many people there → có nhiều người ở đó
(dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ
people don't like to be kept waiting → người ta không thích bị bắt phải chờ đợi
what will people say? → người ta (thiên hạ) sẽ nói gì?
(dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng
my people live in the country → gia đình tôi ở nông thôn
những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm
ngoại động từ
di dân
to people a country → di dân đến một nước
((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)
a thickly peopled country → một nước đông dân
Các câu ví dụ:
1. They also alleged in a separate case last year that Harrison delivered the trailer in which the people were found to a Belgian port before its onward journey to Britain.
Nghĩa của câu:Họ cũng cáo buộc trong một trường hợp riêng biệt vào năm ngoái rằng Harrison đã giao đoạn giới thiệu trong đó những người được tìm thấy đến một cảng của Bỉ trước khi hành trình tới Anh.
2. A police officer hands out free masks for people in front of the Hanoi Railway Station.
Nghĩa của câu:Một chiến sĩ công an phát khẩu trang miễn phí cho người dân trước cửa ga Hà Nội.
3. "A search operation is continuing for the 22 people," a South Korean foreign ministry official in Seoul said by telephone, adding eight of the missing are South Korean nationals and 14 are Filipinos.
Nghĩa của câu:Một quan chức Bộ Ngoại giao Hàn Quốc tại Seoul cho biết qua điện thoại, cho biết thêm 8 người mất tích là công dân Hàn Quốc và 14 người Philippines.
4. This dietary preference is tarnishing Hanoi’s image as “civilized and modern, ” the statement says, adding, “the city wants people to see the value in treating animals humanely.
Nghĩa của câu:Sở thích ăn uống này đang làm lu mờ hình ảnh của Hà Nội là “văn minh và hiện đại”, tuyên bố cho biết thêm, “thành phố muốn mọi người thấy giá trị của việc đối xử nhân đạo với động vật.
5. Vietnamese border guards detained around 31,460 people trying to illegally enter the country last year as the government stepped up efforts to combat Covid-19.
Nghĩa của câu:Lực lượng biên phòng Việt Nam đã bắt giữ khoảng 31.460 người đang cố gắng nhập cảnh trái phép vào đất nước này vào năm ngoái khi chính phủ tăng cường nỗ lực chống lại Covid-19.
Xem tất cả câu ví dụ về people /'pi:pl/